Hợp đồng ký gửi hàng hóa Tiếng Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hợp đồng ký gửi hàng hóa Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
hop_dong_ky_gui_hang_hoa_tieng_anh.doc
Nội dung text: Hợp đồng ký gửi hàng hóa Tiếng Anh
- Agreement for the purchase of goods or services PARTY A BÊN A BRITISH COUNCIL VIET NAM Address Địa chỉ : 20 Thuy Khue, Tay Ho, Ha Noi Telephone Điện thoại : 1800 1299 Fax: +84 (0)24 3843 4962 Representative Người đại diện : Donna McGowan Job title Chức danh : Vietnam Country Director Tax code Mã số thuế : 0101594462 Bank account Số tài khoản : (VND) 0201047013 Bank name Tên ngân hàng Citibank N.A Hanoi Branch Swift code Swift code : CITIVNVX : PARTY B BÊN B Address Địa chỉ : Telephone Điện thoại : Representative Người đại diện : Job title Chức danh : ID/Passport No. Số CMND/Hộ chiếu : Issue date Cấp ngày : Issue by Cấp tại : Tax code Mã số thuế : Bank account Số tài khoản : Bank name Tên ngân hàng : Date: Ngày ký : This Agreement is made on the date set out above subject to the terms set out in the schedules listed below which both Party A and Party B undertake to observe in the performance of this Agreement. Hợp đồng này được lập vào ngày ghi trên đây theo các điều khoản quy định trong các phụ lục dưới đây mà cả Bên A và Bên B cam kết tuân thủ trong quá trình thực hiện Hợp đồng này. Party B shall supply to Party A, and Party A shall acquire and pay for, the services and / or goods (if any) described in Schedule 1 and / or Schedule 2 on the terms of this Agreement. Bên B sẽ cung cấp cho Bên A, và Bên A sẽ nhận và thanh toán cho, những dịch vụ và/hoặc hàng hóa (nếu có) được mô tả trong Phụ lục 1 và/hoặc Phụ lục 2 trong các điều khoản của Hợp đồng này. Schedules / Các Phụ lục Schedule 1 / Phụ lục 1 Special Terms / Các điều khoản đặc biệt Schedule 2 / Phụ lục 2 Specification / Mô tả chi tiết Schedule 3 / Phụ lục 3 Charges / Chi phí Schedule 4 / Phụ lục 4 Standard Terms / Các điều khoản cơ bản Schedule 5 / Phụ lục 5 Data Processing Schedule / Xử lý dữ liệu 1 Last Updated: 8 Aug 2018
- This Agreement shall only become binding on Party A upon its signature by an authorised signatory of Party A subsequent to signature by or on behalf of Party B. Hợp đồng này sẽ chỉ ràng buộc Bên A sau khi được ký kết bởi người được ủy quyền ký của Bên A và người được ủy quyền hợp lệ thay mặt cho Bên B. IN WITNESS whereof the parties or their duly authorised representatives have entered into this Agreement on the date set out above. ĐỂ LÀM BẰNG, các bên hoặc người đại diện theo ủy quyền hợp lệ của các bên đã giao kết Hợp đồng này vào ngày được ghi ở phần trên. Signed by the duly authorised representative of PARTY A / Ký bởi người đại diện theo ủy quyền hợp lệ của Bên A Name / Tên: Signature / Chữ ký: Position / Chức vụ: Signed by he duly authorised representative of PARTY B / Ký bởi người đại diện theo ủy quyền hợp lệ của Bên B Name / Tên: Signature / Chữ ký: Position / Chức vụ: 2 Last Updated: 8 Aug 2018
- Schedule 1 Phụ lục 1 Special Terms Các điều khoản đặc biệt Terms defined in this Schedule 1 shall have the same Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục 1 có meanings when used throughout this Agreement. nghĩa như nhau trong toàn bộ Hợp đồng này. In the event of any conflict between the terms set out in Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa các điều khoản the various Schedules, the Schedules shall prevail in the được quy định trong các Phụ lục khác nhau, Phụ lục order in which they appear in the Agreement. nào xuất hiện trước trong Hợp đồng này sẽ được ưu tiên áp dụng. For the purposes of the provision of the Services and any Goods, the terms of this Agreement shall prevail Cho mục đích cung cấp các Dịch vụ và bất kỳ Hàng hóa nào, các điều khoản của Hợp đồng này sẽ được ưu over any other terms and conditions issued by Party A tiên áp dụng hơn bất kỳ điều khoản và điều kiện nào (whether on a purchase order or otherwise). khác do Bên A đặt ra (dù là thông qua một đơn đặt 1 Commencement Date and Term hàng hay bằng cách khác). 1. Ngày có hiệu lực và Thời hạn 1.1 This Agreement shall come into force on [ ] and, subject to paragraph 1.2 below, shall 1.1 Hợp đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày [ ]và, continue in full force and effect until [ ] OR phụ thuộc vào khoản 1.2 và sẽ tiếp tục có đầy until all Services have been completed and đủ hiệu lực và giá trị cho đến ngày [ ] HOẶC all Goods and / or Deliverables have been cho đến khi tất cả các Dịch vụ được hoàn delivered to Party A’s satisfaction as set out thành và tất cả các Hàng hóa và/hoặc các in Schedule 2 (Specification) (the “Term”). Hạng mục chuyển giao đã được giao phù hợp với yêu của của Bên A theo Phụ lục 2 1.2 Notwithstanding anything to the contrary (Mô tả chi tiết), tùy theo thời điểm nào đến elsewhere in this Agreement, Party A shall be trước (“Thời hạn”). entitled to terminate this Agreement by serving not less than 14 days’ written notice on Party 1.2 Không trái với các quy định khác trong Hợp B. đồng này, Bên A có quyền chấm dứt Hợp đồng này bằng cách gửi thông báo bằng văn bản cho 2 Object using goods and/or services Bên B trước tối thiểu 14 ngày. 2.1 Party B acknowledges that it is the provision of 2 Đối tượng sử dụng hàng hóa, dịch vụ goods or services to the The Tackling Modern 2.1 Bên B thừa nhận rằng đây là việc cung cấp Slavery in Vietnam (TMSV) Project. hàng hóa hoặc dịch vụ cho Dự án đấu tranh 3 Working Hours chống buôn bán người và nô lệ hiện đại tại Việt Nam. 3.1 For the purposes of this Agreement “Working Hours” and “Working Days” shall mean 30 3 Giờ làm việc full working days with average 8 hours per 3.1 Cho mục đích của Hợp đồng này, "Giờ làm day. việc" và "Ngày làm việc" có nghĩa là 30 ngày làm việc với trung bình mỗi ngày 8 giờ. 3 Last Updated: 8 Aug 2018
- Phụ lục 2 Mô tả chi tiết Specification Mục này mô tả mục tiêu, trách nhiệm, yêu cầu This section describes the objectives, cụ thể về kỹ thuật đối với Nhóm sân khấu cộng responsibilities and technical specifications đồng (‘đơn vị tư vấn’). required for the role of the Local Vietnamese Independent theatre group (‘Consultant’). 1. Mục tiêu tổng quát của công việc này là hợp tác và hỗ trợ các Đoàn sân khấu nghệ thuật địa 1. The overall objective of the assignment is to phương được lựa chọn nhằm xây dựng các provide capacity building support to selected kịch bản sân khấu mang thông điệp phòng provincial theatre troupes and enable them to chống mua bán người có sự tham gia của người develop and deliver community-led forum dân cũng như tổ chức triển khai các các buổi theatre performances on fighting human biểu diễn nghệ thuật tại địa bàn dự án trafficking in the project target areas. 2. Phạm vi công việc 2. Scope of work • Thực hiện các chuyến khảo sát ban đầu tới • Lead in the initial scoping visits to the các địa bàn dự án (5 tỉnh) để thu thập thông project locations (5 provinces) in order to tin cụ thể về từng địa phương theo bộ câu gather information from the local context hỏi sẽ được biên soạn và đồng ý bởi các bên using an agreed set of questions; and draft a liên quan; và viết báo cáo khảo sát bao gồm report with findings and recommendations các phát hiện và khuyến nghị làm cơ sở để for the development of the Community-led xây dựng hợp phần Sân khấu cộng đồng; Forum Theatre component for the TMSV • Làm việc với chuyên gia sân khấu cộng project; đồng đến từ Vương quốc Anh, nhóm dự án • Work with a UK forum theatre expert and TMSV và các đối tác liên quan để cùng the TMSV project team and partners in co- thiết kế và tham gia hai khóa tập huấn về designing and co-organizing the sân khấu cộng đồng (2 khóa * 7 ngày/khóa) community-led forum theatre trainings (2 cho đại diện của năm đoàn sân khấu nghệ trainings * 7 days/ each) for representatives thuật địa phương ; of the five provincial theatre troupes; •Hỗ trợ các đoàn sân khấu nghệ thuật địa • Support provincial theatre troupes to deliver phương trong việc xây dựng kịch bản cho script development for the community-led các buổi biểu diễn sân khấu có sự tham gia forum theatre performances on fighting của cộng đồng về chủ đề phòng chống mua human trafficking in 9 districts and practice bán người ở 9 quận/huyện của dự án, diễn and prepare for delivery of those tập và chuẩn bị cho việc triển khai các buổi performances; biểu diễn đó; • Facilitate the delivery of community-led •Hỗ trợ việc triển khai các buổi biểu diễn sân forum theatre performances on fighting khấu có sự tham gia cộng đồng về chủ đề human trafficking in 9 districts with the aim phòng chống mua bán người ở 9 of reaching 6,000 VoTs and PVoTs (about quận/huyện với mục tiêu tiếp cận 6.000 150-200 audience members / each khán giả (bao gồm nạn nhân bị mua bán và performance); những người có nguy cơ trở thành nạn • Assure quality of theatre performances up nhân) (khoảng 15 200 người/buổi biểu to international or agreed standards, diễn); including the arrangement of legal/justice • Đảm bảo chất lượng của các buổi biểu diễn review the scripts and legal/ justice theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc các tiêu chí counselling and support services for forum được thỏa thuận bao gồm tham vấn ý kiến theatre audiences ; consolidate results of chuyên gia pháp lý đối với kịch bản, cung each performance to share with TMSV cấp đồng thời các giải đáp pháp lý và dịch project team (a detailed impact assessment vụ hỗ trợ cho khán giả; tiến hành đánh giá plan to be agreed with TMSV project team và tổng hợp kết quả của từng buổi biểu diễn 4 Last Updated: 8 Aug 2018
- with expected data collection from 8-10% để chia sẻ với Dự án TMSV (kế hoạch đánh of the audience) giá chi tiết sẽ được thống nhất với Dự án • Review entire process and prepare a TMSV với dự kiến thông tin thu thập từ 8- learning and best practice report 10% số người tham dự); •Đánh giá toàn bộ hoạt động và chuẩn bị Detailed requested services Expected một báo cáo gồm bài học kinh nghiệp và timeline thực hành tốt nhất đúc kết được từ quá trinh thực hiện. 1. To gain an understanding of Oct 2019 the context of UK – Vietnam Chi tiết cụ thể về các dịch vụ Khung modern slavery and human được yêu cầu thời gian trafficking problems. This dự kiến requires reading of TMSV 1. Tìm hiểu về tình hình mua Tháng 10 project research reports and bán người và nô lệ hiện đại ở năm 2019 participation in meetings with Việt Nam và Vương quốc Anh. the TMSV project team, Nhiệm vụ này bao gồm việc đọc relevant legal and justice và phân tích các báo cáo nghiên experts, and other stakeholders cứu và tài liệu của Dự án, tiến on the issue of modern slavery hành các cuộc họp với Dự án and human trafficking in TMSV, các chuyên gia pháp lý Vietnam. và tư pháp và các bên liên quan 2. To collaborate with the UK khác về vấn đề nô lệ thời hiện forum theatre expert in Oct 2019 đại và nạn mua bán người ở Việt developing and finalising a set Nam. of questions for the initial 2. Xây dựng và hoàn thiện bộ scoping visits to the project câu hỏi cho các chuyến khảo sát Tháng 10 locations; and to collaborate ban đầu tới các địa bàn dự án năm 2019 with the TMSV team in (kết hợp với chuyên gia sân developing a plan for the khấu cộng đồng Anh và Dự án scoping visits (i.e. who to meet TMSV); xây dựng kế hoạch cho with, and what questions to các chuyến khảo sát ban đầu ask whom, etc.) (vd: lên danh sách các bên tham 3. To lead in the initial scoping (Tentatively gia, sử dụng bảng hỏi cho từng visits to the project locations 4th week of đối tượng, v.v.) and all meetings; to gather Oct to 1st 3. Thực hiện các chuyến khảo Dự kiến information of the local human week of Nov sát ban đầu tới các địa bàn dự án tuần cuối trafficking context using the 2019) (5 tỉnh) để thu thập thông tin cụ Tháng 10 – agreed set of questions; and to thể về từng địa phương theo bộ tuần đầu write a report with findings câu hỏi sẽ được biên soạn và tháng 11 and recommendations for the đồng ý bởi các bên liên quan; và năm 2019 development of the viết báo cáo khảo sát bao gồm Community-led Forum các phát hiện và khuyến nghị Theatre component that làm cơ sở để xây dựng hợp phần responses to the needs and Sân khấu cộng đồng rights of the local 4. Làm việc với chuyên gia sân Tháng 11 communities. khấu cộng đồng đến từ Vương năm 2019 4. To work with the UK forum Nov 2019 quốc Anh, nhóm dự án TMSV theatre expert in co-designing và các đối tác liên quan để cùng the forum theatre training for 5 Last Updated: 8 Aug 2018
- representatives of the 5 thiết kế hai khóa tập huấn về sân provincial theatre troupes (to khấu cộng đồng cho đại diện của be identified during the năm đoàn sân khấu nghệ thuật scoping visits) and for its own địa phương (sẽ được xác định members (4 to 5 persons) who trong các chuyến khảo sát ban will work closely with the đầu) và cho chính các thành viên provincial theatre troupes to của Nhóm sân khấu cộng đồng develop and deliver forum (4 đến 5 người) - những người theatre performances. sẽ hợp tác chặt chẽ với các đoàn 5. To take part in the Max 10 days sân khấu nghệ thuật địa phương community-led forum theatre Dec để xây dựng và thực hiện các training and residency together (Tentatively buổi biểu diễn sân khấu cộng with the UK forum theatre 1st-2nd week đồng. expert, and representatives of of Dec 2019) 5. Tham gia khóa đào tạo sân Tối đa 10 the 5 provincial theatre troupes khấu cộng đồng cùng với ngày trong 6. To work with selected Dec 2019 – chuyên gia Vương quốc Anh và tháng 12 provincial theatre troupes and Feb 2019 đại diện của 5 nhóm nghệ thuật (Dự kiến từ support them to deliver script các tỉnh tuần 1 đến development, practice, and tuần thứ 2 performances of community- của tháng led forum theatre 12 năm performances in 2 pilot 2019) provinces (expecting 2 6. Hỗ trợ các đoàn sân khấu Tháng 12 performance in each province nghệ thuật địa phương xây dựng năm 2019 - reaching about 200 audients/ kịch bản, diễn tập và triển khai Tháng 2 each forum; and 800 audients các buổi biểu diễn sân khấu năm in total) cộng đồng ở 2 tỉnh thí điểm (dự 2020 7. To work with remaining 3 Feb - Mar kiến 2 buổi biểu diễn ở mỗi tỉnh, provincial theatre troupes and 2020 tiếp cận được 200 khán giả/buổi support them to deliver script biễu diễn, tổng cộng khoảng 800 development and practice of khán giả) community-led forum theatre 7. Làm việc với 3 đoàn sân khấu Tháng 2 - performances against modern nghệ thuật tại 3 tỉnh còn lại để Tháng 3 slavery/human trafficking xây dựng kịch bản, diễn tập và năm 2020 (Roll-out phase) (expecting 2 triển khai các buổi biểu diễn sân performance in each province khấu cộng đồng về phòng chống reaching about 200 audients/ mua bán người (Giai đoạn triển each, 1,200 audients in total) khai) (dự kiến 2 buổi biểu diễn ở 8. To collect impact Jan - Mar mỗi tỉnh tiếp cận được khoảng assessment data (pre and post 2020 200 khán giả/buổi biểu diễn, theatre performances) from 8- tổng cộng khoảng 1.200 khán 10% of audience and giả) consolidated results to share 8. Thu thập dữ liệu đánh giá Tháng 1 - with the TMSV project team trước và sau các buổi biểu diễn ( Tháng 3 9. To gather learnings and best Mar-Apr từ 8-10% tổng số người tham năm 2020 practices from the 2020 gia), tổng hợp kết quả và chia sẻ implementation phase (until với nhóm dự án TMSV 6 Last Updated: 8 Aug 2018
- March 31) to share with 9. Thu thập và chia sẻ bài học Tháng 3- 4 TMSV project team and the kinh nghiệm và thực hành tốt năm 2020 UK forum theatre expert for nhất từ giai đoạn thực hiện (kéo improvement/adjustment of dài đến ngày 31 tháng 3) với Dự Year 2 activity. án TMSV và chuyên gia sân 10. To take part in the Max 10 days khấu cộng đồng Anh để cải community-led forum theatre (Tentatively thiện/điều chỉnh hoạt động cho refreshed training and Mar 2020) năm thứ 2. residency together with the 10. Tham gia khóa đào tạo sân Tối đa 10 UK forum theatre expert, and khấu cộng đồng lần 2 cùng với ngày (dự representatives of the 5 chuyên gia Vương quốc Anh và kiến tháng provincial theatre troupes đại diện của cá đoàn sân khấu 3/2020) 11. To re-peat the process Apr – Dec nghệ thuật địa phương from 4 – 8 for Year 2 in 5 2020 10. Lặp lại quá trình từ mục 4 Tháng 4 - targeted provinces, expecting đến 8 cho Năm 2 tại 5 tỉnh dự tháng 12 to reach about 4,000 audients. án, dự kiến sẽ tiếp cận khoảng năm 2020 12. To review entire process Dec 2020 4.000 khán giả. and prepare a learning and best 11. Đánh giá toàn bộ quá trình Tháng 12- practice report for the TMSV và chuẩn bị báo cáo bài học kinh tháng 1 project team nghiệm và thực hành tốt nhất năm 2021 cho nhóm dự án TMSV Phụ lục 3 Charges Chi phí Part 1: Price Phần 1: Giá The Charges for the Services and/or Goods will be VND [ ] Các Chi phí cho Dịch vụ và/hoặc Hàng hóa sẽ là [ ] VND The Charges set out above include personal income tax (PIT) and are an all inclusive fee except for those Các Chi phí nêu trên đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân additional expenses specifically referred to below, and và tất cả các loại phí, ngoại trừ những chi phí bổ sung covers all preparation, report writing and all other được nêu cụ thể dưới đây, và bao gồm toàn bộ chi phí work, which is carried out in Vietnam. It is expected cho việc chuẩn bị, viết báo cáo và tất cả các công việc khác, được thực hiện tại Việt Nam. Bên B sẽ thanh that Party B will meet all costs and expenses necessary toán tất cả các chi phí cần thiết trong quá trình cung to provide the Services under this Agreement, cấp các Dịch vụ theo Hợp đồng này, bao gồm, nhưng including, but not restricted to: the costs of salaries, không giới hạn ở: chi phí tiền lương, tiền thưởng, phụ bonuses, superannuation medical and travel insurance, cấp hưu trí và bảo hiểm công tác, bảo hiểm y tế, bảo insurance for personal possessions or of any fees hiểm tài sản cá nhân hoặc bất cứ khoản phí nào phải payable to personnel employed, or engaged by Party B. nộp cho nhân viên làm việc cho hoặc tham gia với Bên The Charges are also deemed to cover the cost of B. Các Chi phí này cũng bao gồm các chi tiêu cho đồ personal equipment, non-Working Days and all other dùng thiết bị cá nhân, cho những Ngày không làm việc costs including but not limited to clothing, passports ngày và tất cả các chi phí khác bao gồm nhưng không and vaccinations, accommodation costs at the resident giới hạn ở trang phục, hộ chiếu và tiêm phòng, chi phí place of Party B, overheads and expenses of ăn ở tại nơi cư trú của Bên B, chi phí chung và bất cứ whatsoever nature that may be incurred except those chi phí nào có thể phát sinh, ngoại trừ những trường 7 Last Updated: 8 Aug 2018
- otherwise specifically provided for in this Agreement. hợp được nêu cụ thể trong Hợp đồng này. The Charges for Party B will be reimbursed by Party A Các Chi phí cho Bên B sẽ được Bên A hoàn trả lại và and are fixed for the duration of the Agreement. là cố định trong suốt thời gian của Hợp đồng. Part 2: Payment Unless stated otherwise, Party B shall invoice or Phần 2: Thanh toán payment request for the Charges during the Trừ khi được quy định khác đi, Bên B sẽ phát hành hóa Commencement Date and Term and all such invoices đơn hoặc đề nghị thanh toán cho Chi phí trong Thời shall be accompanied by a timesheet setting out the hạn hợp đồng, tất cả các hoá đơn phải đính kèm bảng Services and/or Goods supplied in the relevant months chấm công kê khai chi tiết toàn bộ Dịch vụ và/hoặc in sufficient detail to justify the Charges and the Hàng hóa phát sinh trong các tháng liên quan và kết consultancy deliverables approved by Party A, stated in quả đầu ra của hoạt động tư vấn được nêu trong Bản the Terms of Reference. mô tả công việc và được Bên A phê duyệt. Phụ lục 4 Standard Terms Các điều khoản cơ bản 1 Interpretation 1 Giải thích thuật ngữ 1.1 In this Agreement: 1.2 Trong Hợp đồng này: “Background IPR” means any Intellectual "Quyền Sở hữu Trí tuệ Nền tảng" là bất kỳ Property Rights (other than Project IPR) Quyền sở hữu sản phẩm trí tuệ nào (ngoài belonging to either party before the Quyền Sở hữu Trí tuệ đối với Dự án) thuộc Commencement Date or not created in the một trong hai bên trước ngày hợp đồng này course of or in connection with the Project; được ký kết hoặc không được lập trong quá trình cung cấp dịch vụ hay liên quan tới dịch “British Council Entities” means the vụ; subsidiary companies and other organisations Controlled by Party A from time to time, and "Các đơn vị Hội đồng Anh" là các công ty any organisation which Controls Party A (the con và các tổ chức khác do Hội đồng Anh “Controlling Entity”) as well as any other quản lý ở những thời điểm nhất định, và bất organisations Controlled by the Controlling kỳ tổ chức nào quản lý Hội đồng Anh (gọi là Entity from time to time; "Đơn vị Quản lý") cũng như bất kỳ tổ chức nào khác do “Đơn vị quản lý” quản lý tại “British Council Requirements” means the những thời điểm nhất định. instructions, requirements, policies, codes of conduct, guidelines, forms and other "Các yêu cầu của Hội đồng Anh" là các chỉ documents notified to Party B in writing or set dẫn, yêu cầu, chính sách, quy tắc ứng xử, out on Party A’s website at hướng dẫn, biểu mẫu và các tài liệu khác đã thông báo cho Khách hàng bằng văn bản hoặc us/jobs/folder_jobs/register-as-a- quy định trên trang web của Hội đồng Anh tại consultant/policies-for-consultants-and- associates/ or such other web address as may us/jobs/folder_jobs/register-as-a- be notified to Party B from time to time (as consultant/policies-for-consultants-and- associates/ hoặc địa chỉ trang web tương tự 8 Last Updated: 8 Aug 2018
- such documents may be amended, updated or khác được thông báo cho Khách hàng tại supplemented from time to time during the những thời điểm nhất định (như khi các tài Term); liệu đó được sửa đổi, cập nhật, bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng này). “Charges” means the charges, fees and any other sums payable by Party A to Party B as set "Chi Phí" nghĩa là các khoản chi phí, lệ phí out in 0; và các khoản tiền phải trả khác do Bên A chi trả cho Bên B như quy định tại Phụ lục 0; “Control” means the ability to direct the affairs of another party whether by virtue of the "Kiểm soát" là khả năng chỉ đạo các công ownership of shares, contract or otherwise (and việc của một bên theo quyền sở hữu cổ phần, “Controlled” shall be construed accordingly); hợp đồng hay các tài sản khác (và "Được kiểm soát" được hiểu theo nghĩa tương ứng); “Code” means the Department of Constitutional Affairs’ Code of Practice on the "Bộ quy tắc" là bộ các thông lệ do Cục Hiến discharge of public authorities’ functions under pháp quy định về việc miễn trừ chức năng của các cơ quan công quyền theo Phần 1 của Part 1 of the Freedom of Information Act 2000 Luật Tự do Thông tin năm 2000 (mục 45 của (issued under section 45 of that Act) Luật này) (tháng 11 năm 2004) có thể được (November 2004) as may be updated or re- cập nhật hoặc ban hành lại tùy thời điểm và issued from time to time and any other relevant bất kỳ bộ quy tắc nào khác có liên quan do codes of practice published by the Department Cục Hiến pháp hoặc các cơ quan kế nhiệm of Constitutional Affairs or its successor của Vương quốc Anh đề ra; bodies; “Thông tin mật" là bất kỳ thông tin được “Confidential Information” means any xác định bằng văn bản là bí mật của một information which has been designated as trong hai bên hoặc được coi là bí mật (cho dù confidential by either party in writing or that thông tin đó được truyền tải như thế nào hay ought to be considered as confidential được lưu trữ bằng phương tiện gì) bao gồm (however it is conveyed or on whatever media các thông tin liên quan đến hoạt động kinh it is stored) including information which relates doanh, công việc, tài chính, tài sản, thông lệ to the business, affairs, finances, properties, giao dịch, phát triển, bí mật thương mại, assets, trading practices, Goods/Services, quyền sở hữu trí tuệ, bí quyết, nhân sự, và developments, trade secrets, Intellectual Bên B của Bên A hay Bên B (nếu liên quan) Property Rights, know-how, personnel, and và tất cả các dữ liệu cá nhân và dữ liệu cá customers of Party A or Party B (as the case nhân nhạy cảm theo định nghĩa của Luật Bảo may be) and all personal data and sensitive vệ Dữ liệu năm 1998 của Vương quốc Anh; personal data within the meaning of the Data "Hạng mục chuyển giao" chỉ tất cả các Tài Protection Legislation; liệu, sản phẩm và vật liệu: (i) do Bên A hoặc “Deliverables” means all Documents, products các đại lý, nhà thầu phụ, nhà tư vấn và nhân viên của Bên A liên quan đến Dịch vụ dưới and materials developed or provided by Party B bất cứ hình thức nào; as part of providing the Services; “Tài liệu” là (dù là ở dạng in hay điện tử) bất “Document” means (whether in hard copy or kỳ tài liệu, bản vẽ, bản đồ, kế hoạch, sơ đồ, electronic format) any document, drawing, bản thiết kế, tranh hay hình ảnh khác, băng map, plan, diagram, design, picture or other đĩa, ổ cứng hoặc các thiết bị hay các dạng hồ image, tape, disk, or other device or record sơ chứa thông tin khác dưới mọi hình thức; embodying information in any form; "Khách hàng mục tiêu" nghĩa là khách hàng 9 Last Updated: 8 Aug 2018
- “End Client” means the end client (if any) in mục tiêu (nếu có) của các dự án mà Bên B respect of the project in connection with which đang cung cấp Dịch vụ với tư cách nhà thầu Party B is providing its Services as a sub- phụ; contractor; “Yêu cầu của khách hàng mục tiêu” nghĩa là những yêu cầu cụ thể của Khách hàng mục “End Client Requirements” means the tiêu, như đã thông báo tới Bên B bằng văn specific requirements of the End Client, as bản; notified to Party B in writing; "Quy chế Thông tin Môi trường" là Quy “Environmental Information Regulations” chế Thông tin Môi trường năm 2004 của means the Environmental Information Vương quốc Anh. Regulations 2004; “Luật Bình đẳng" chỉ bất kỳ và tất cả các “Equality Legislation” means any and all pháp chế, hướng dẫn và bộ luật thực hành legislation, applicable guidance and statutory liên quan đến tính đa dạng, bình đẳng, không codes of practice relating to diversity, equality, phân biệt đối xử và quyền con người, có hiệu non-discrimination and human rights as may be lực theo từng thời điểm ở Anh và xứ Wales in force from time to time in England and hay ở bất cứ vùng lãnh thổ nào khác mà Bên Wales or in any other territory in which, or in B nhận dịch vụ. respect of which, Party B provides the Services; "Luật Tự do Thông tin" là Luật Tự do Thông tin năm 2000 của Vương quốc Anh và “FOIA” means the Freedom of Information bất kỳ văn bản dưới luật nào được xây dựng Act 2000 and any subordinate legislation made theo Luật đó tại từng thời điểm cùng với bất under that Act from time to time together with kỳ hướng dẫn và/hoặc Bộ quy tắc nào do Văn any guidance and/or codes of practice issued by phòng Ủy viên Thông tin liên quan đến Luật the Information Commissioner in relation to đó ban hành. such legislation; “Hàng hóa” nghĩa là hàng hóa hay sản phẩm “Goods” means the goods or products (if any) (nếu có) do Bên B cung cấp theo các điều to be supplied by Party B under this Agreement khoản đặc biệt (Phụ lục 1) và/ hoặc Điều khoản chi tiết (Phụ lục 2) của Hợp đồng này. as set out in the Special Terms (Schedule 1) and/or the Specification (Schedule 2); "Yêu cầu Cung cấp Thông tin" có nghĩa là các yêu cầu công bố thông tin theo: “Information Disclosure Requirements” means the requirements to disclose information (a) Bộ quy tắc; under: (b) Luật Tự do Thông tin; và (a) the Code; (c) Quy chế Thông tin Môi trường. (b) the FOIA; and "Quyền sở hữu trí tuệ" có nghĩa là bất kỳ (c) the Environmental Information quyền tác giả nào và các quyền liên quan, Regulations; bằng sáng chế, quyền sở hữu phát minh, mẫu mã đã đăng ký, quyền sở hữu dữ liệu, quyền “Intellectual Property Rights” means any thiết kế, quyền sở hữu bản vẽ địa hình, copyright and related rights, patents, rights to thương hiệu, nhãn hiệu dịch vụ, tên thương inventions, registered designs, database rights, mại và tên miền, bí mật thương mại, quyền design rights, topography rights, trade marks, đối với các bí quyết chưa có bằng sáng chế, service marks, trade names and domain names, quyền bảo mật và bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ 10 Last Updated: 8 Aug 2018
- trade secrets, rights in unpatented know-how, hoặc công nghiệp nào khác ở bất cứ dạng rights of confidence and any other intellectual thức nào, bao gồm tất cả các ứng dụng (hoặc or industrial property rights of any nature quyền ứng dụng), gia hạn hoặc mở rộng các including all applications (or rights to apply) quyền đó, tất cả các quyền tương tự hoặc for, and renewals or extensions of such rights tương đương hoặc các hình thức bảo vệ hiện and all similar or equivalent rights or forms of đang tồn tại hay sẽ tồn tại trong tương lai ở protection which subsist or will subsist now or bất kỳ khu vực nào trên thế giới. in the future in any part of the world; "Các đơn vị Bên A" là các công ty con và “Premises” means, where applicable, the các tổ chức khác do Bên A quản lý ở những thời điểm nhất định, và bất kỳ tổ chức nào premises or location where the Services are to quản lý Bên A (gọi là "Đơn vị Quản lý") cũng be provided, as notified by Party A to Party B; như bất kỳ tổ chức nào khác do “Đơn vị quản “Project” means the project in connection with lý” quản lý tại những thời điểm nhất định; which Party B provides its Services as further "Các yêu cầu của Bên A" là các chỉ dẫn, yêu described in the Special Terms (Schedule 1) cầu, chính sách, quy tắc ứng xử, hướng dẫn, and/or the Specification (Schedule 2); biểu mẫu và các tài liệu khác đã thông báo cho Bên B bằng văn bản hoặc quy định trên “Project IPR” means all Intellectual Property trang web của Bên A tại Rights that arise or are obtained or developed by either party, or by a contractor on behalf of us/jobs/folder_jobs/register-as-a- either party, in respect of the Deliverables in consultant/policies-for-consultants-and- the course of or in connection with the Project; associates/ hoặc địa chỉ trang web tương tự khác được thông báo cho Bên B tại những “Relevant Person” means any individual thời điểm nhất định (như khi các tài liệu đó employed or engaged by Party B and involved được sửa đổi, cập nhật, bổ sung trong quá in the provision of the Services, or any agent or trình thực hiện Hợp đồng này); contractor or sub-contractor of Party B who is involved in the provision of the Services and “Địa điểm” có nghĩa là, trong từng trường includes, without limitation, the Key Personnel hợp, các địa điểm hay vị trí nơi mà các Dịch (if any); vụ sẽ được cung cấp, theo thông báo của Bên A cho Bên B; “Request for Information” means a request for information (as defined in the FOIA) "Dự án" có nghĩa là các dự án có liên quan relating to or connected with this Agreement or mà các Bên B sẽ cung cấp Dịch vụ của mình Party A more generally or any apparent request như mô tả thêm trong Các điều khoản đặc for such information under the Information biệt (Phụ lục 1) và / hoặc trong Mô tả chi tiết Disclosure Requirements; (Phụ lục 2); “Services” means the services to be provided "Quyền Sở hữu Trí tuệ đối với Dự án" có by Party B under this Agreement as set out in nghĩa là tất cả các quyền sở hữu trí tuệ phát the Special Terms (Schedule 1) and/or the sinh, có được hay được phát triển bởi một trong hai bên, hoặc bởi một nhà thầu đại diện Specification (Schedule 2); cho một trong hai bên, đối với các Hạng mục “Supplier’s Team” means Party B and, where chuyển giao trong quá trình hoặc liên quan applicable, any Relevant Person, and all other đến Dự án. employees, consultants, agents and sub- "Người có liên quan" nghĩa là bất kỳ cá contractors which Party B engages in any way nhân được thuê hoặc tham gia cùng Bên B và in relation to the supply of the Services or the liên quan đến việc cung cấp các Dịch vụ, 11 Last Updated: 8 Aug 2018