Hợp đồng mua bán điều thô song ngữ Việt Anh

docx 10 trang hopdong 25/09/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Hợp đồng mua bán điều thô song ngữ Việt Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhop_dong_mua_ban_dieu_tho_song_ngu_viet_anh.docx

Nội dung text: Hợp đồng mua bán điều thô song ngữ Việt Anh

  1. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ HỢPĐỒNG MUA BÁNĐIỀU THÔ i SALES CONTRACT OF RAW CASHEW NUTS IN SHELLS Số/ No: _Ngày/ Date: CÁC BÊN TRONG HỢPĐỒNG THE PARTIES TO THE CONTRACT BÊN BÁN (BÊN A)/ SELLER (PARTY A) Tên doanh nghiệp/ Company name: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Email: _ Fax (Tel): Ngườiđại diện/ Chức vụ/ _ Represented by: Position: Ngân hàng Bên bán/ Seller’s bank: Tên ngân hàng/ Bank name: Địa chỉ/ Add: Sốtài khoản/ Account No: Mã swift/ Swift code: BÊN MUA (BÊN B)/ BUYER (Party B) Tên doanh nghiệp/ Company name: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Email: _ Fax (Tel): Ngườiđại diện/ Chức vụ/ _ Represented by: Position: Ngân hàng Bên mua/ Buyer’s Bank: Tên ngân hàng/ Bank name: Địa chỉ/ Add: Sốtài khoản/ Account No: Mã swift/ Swift code: 1 | P a g e
  2. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ Môi giới (nếu có)/ Broker (if any) Tên doanh nghiệp/ Company name: Địa chỉ/ Add: Điện thoại/ Fax Email: _ (Tel): Ngườiđại diện/ Chức vụ/ _ Represented by: Position: NỘI DUNG HỢPĐỒNG/ CONTENTS OF THE CONTRACT Điều 1/ Article 1: Tên hàng, Sốlượng, Chất lượng, Xuất xứ Name of commodity, quantity, quality, origin Hai bên, Bên Ađồng ý bán và Bên Bđồng ý mua hàngtheo cácđiều khoản vàđiều kiện trong hợpđồng này, cụthểnhưsau/ Both parties, Party A agrees to sell and Party B agrees to buy the commodity according to the terms and conditions as hereinafter: 1. Tên hàng hóa:Hạtđiều thô nguyên vỏ, nguyên liệu khô, mùa vụ[năm]/ Name of commodity:Dried raw cashew nuts in shells, crop[year] 2. Xuất xứhàng hóa:[tên nước trên chứng nhận xuất xứhàng hóa] / Origin:[Country name on the certificate of goods origin] 3. Sốlượng/ Quantity: [ ] Mts + [ ] % maxii 4. Chất lượng/ Quality and specifications: 4.1. Nhân thu hồi/ [] Lbs/ 80 Kgs (min) Outturn: 4.2. Cỡhạt/ [] Hạt/ Kg (min) Nut count: Nuts/ Kg (min) 4.3. Độ ẩm hạt/ 10 % (max) Moisture: 4.4. Tạp chất/ 0.25 % (max) Defective: 5. Tiêu chuẩn áp dụng và quy trình lấy mẫu:căn cứTiêu chuẩnđiều thô (khô) VINACAS (sửađổi, bổsung) năm 2016, ký hiệu TCCS:01/2016/HHD iii/ Specification applied and sampling procedure:according to VINACAS’ Specification of Dried raw cashew nuts in shells (version 2016, TCCS:01/2016/HHD). 2 | P a g e
  3. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ 6. Cơquan giámđịnh chất lượngđộc lập (CQGĐ)/ Independent inspection companies: 6.1. CQGĐtại cảngđi/ [tênđơn vị], [địa chỉ], [quốc gia], [thông tin liên lạc khác]. Name of inspection [name], [address], [country], [other contacts] company at the loading port: 6.2. CQGĐtại cảngđến/ [tênđơn vị], [địa chỉ], [quốc gia], [thông tin liên lạc khác]. Inspection company at [name], [address], [country], [other contacts] the discharge port: Điều 2/ Article 2: Giá bán, phương thức thanh toán Price and payment methods 1. Giá bán/ Price: 1.1. Bằng số/ USD/ Mt[ ] iv in figures: Incoterms® 2010 1.2. Bằng chữ/ in words: 2. Phương thức thanh toán/ Payment methods: [ ]v 3. Thời hạn thanh toán/ Payment time: [ ]vi Điều 3/ Article 3: Giảm giá, phạt hợpđồng, từchối nhận hàng Discount, penalty, rejection 1. Giảm giá/ Discount: Bên A phải giảm giá cho Bên B khi xảy ra một trong các trường hợp sauđây/ Party A shall discount on price for Party B upon occurrence of any of the following cases: 1.1. Nhân thu hồi/ Thấp hơn/ []vii : [ ] USD/ Mt Outturn: lower than Thấp hơn/ []viii : [ ] USD/ Mt. lower than 1.2. Cỡhạt/ Lớn hơn/ []ix : [ ] USD/ hạt/ tấn Nut count: More than USD/ Nut/ Mt. 1.3. Độ ẩm hạt/ Cao hơn/ [ ] x : [ ] USD/ Mt. Moisture: Higher than 3 | P a g e
  4. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ 1.4.Tạp chất:được trừtrực tiếp trên trọng lượng hàng theo kết quảgiámđịnh của cơquan giámđịnh chất lượngđộc lập tại cảngđến/ Defective: The defective goods shall be directly deducted on quantity of goods based on assessment result of an independent quality inspection company at arrival port. 2. Từchối nhận hàng/ Rejection: 2.1.Bên B có quyền từchối nhận hàng khi xảy ra một trong các trường hợp sauđây/ Party B has right to reject cargoes upon occurrence of any of the following cases: a) Nhân thu hồi/ Thấp hơn/ [ ] xi Lbs/ 80 kgs Outturn: lower than b) Cỡhạt/ Lớn hơn/ [ ] xii Hạt/ kg Nut count: More than Nuts/ kg c) Độ ẩm hạt/ Cao hơn/ [ ] xiii % Moisture: Higher than 2.2.Khi một trong các trường hợpởKhoản 1 củaĐiều 3 (“Giảm giá”) xảy ra mà Bên A không thực hiện giảm giá,đểchất lượng hàng bịgiảm nhưKhoản 2.1 củaĐiều 3, hoặc Bên A có bất kỳhành vi vi phạm nào khác thì Bên B có quyền từchối nhận hàng;đồng thời Bên A có nghĩa vụphải xửlý hàng hóa và chịu mọi trách nhiệmđối với lô hàng này, bất kểlô hàngđãđược khai hải quan và thuộc quyền sởhữu của Bên B./ If anything in Item 1 of Article 3 (“Discount”) is occurred and Party A does not perform discount which leads to prolong in resulting further damages of goods as Item 2.1 of Article 3, or Party A has any other act of violation, Party B has right to reject the cargo; at the same time, Party A is obliged to resolve all issues relating to the cargo and has full responsibilities for the cargo, even if the cargo has been declared with Vietnam Customs and subject to ownership for Party B. 2.3.Mặc dù Bên B có quyền từchối nhận hàng theo khoản 2.2Điều này nhưng tùy trường hợp, Bên Bđược quyền xem xét vẫn nhận hàng và buộc bên A phải giảm giá, chịu phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại hoặc/và các chếtài khác theo quyđịnh của Luật Thương mại Việt Nam hiện hành./ Party B has a right to reject the cargo according to Item 2.2 of this Article; however, depending on some circumstances, Party B can accept receiving goods and Party A has to discount and bear penalty and compensate losses and/ or other sanctions as prescribed by current legal regulations of the Vietnam’s Commercial Law. 3. Phạt vi phạm và chếtài xửlý vi phạm hợpđồng/ Penalty for breach and sanction for breach of contract. 3.1.Trong trường hợp Bên A có bất kỳhành vi nào vi phạm hợpđồng này và các thỏa thuận liên quan giữa các bên thì Bên A phải chịu phạt vi phạm theo tỷlệ[ ] % trên giá trịphần nghĩa vụhợpđồng bịvi phạm và các thiệt hại có liên quan, trừtrường hợp hợpđồng này có quyđịnh khác./ In case Party A has any behavior that violates this Contract and related agreements between the parties, Party A shall be fined at the rate of [ ] % of the value of the violated contractual obligations and relevant losses unless this contract provides otherwise. 4 | P a g e
  5. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ a) Chậm giao Giao sau [ngày] phạt[]% / tổng giá trịhợpđồng/ hàng/ ngày/ [date] penalty[ ]%of total value of Delays in After contract. shipment: b) Chậm trễtrong Sau [ngày] phạt[]% / tổng giá trịhợpđồng/ việc làm thủ ngày/ [date] penalty[ ]%of total value of tục thanh toán/ After contract. Late remittance: c) Trường hợp khác (Ghi rõ)/ Others (indicate): 3.2.Ngoài chếtài phạt vi phạm, nếu Bên A có hành vi vi phạm hợpđồng thì Bên Bđược quyền áp dụng các chếtài xửlý vi phạm theo quyđịnh của pháp luật Việt Nam./ In addition to sanctions for violation, if Party A has act of violation of the Contract, Party B is entitled to apply the sanctions to resolve the violation as prescribed by Vietnamese law. Điều 4/ Article 4: Quy cáchđóng gói và Quy cách container / Specification of packing and specification of container 1. Quy cáchđóng gói/ Specification of packaging: 1.1. Baođay mới, chắc chắn, không bịrách/ New jute bag, steady, no torn. 1.2. Không tái sửdụng những baođayđã chứa các chất khôngđảm bảo an toàn vệsinh thực phẩm (VD: phân bón, hóa chất, )/ Not use of recycled bags ever containing substances which are unsuitable for food hygene (e.g. fertilizers, chemicals etc). 2. Quy cách container/ Specification of container: 2.1. Container 20 - 40 feet. 2.2. Containerđảm bảo sạch sẽ, không bịrỉsét/ Container has to be assured clean and not rusted. Điều 5/ Article 5: Phương thức giao hàng và thời gian giao hàng Shipment mode and time of shipment 5 | P a g e
  6. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ 1.Giao hàng từng phần/ Cho phép/ Không cho phép/ Partial shipment: Allowed Not allowed 2.Giao hàng chuyển tải/ Cho phép/ Không cho phép/ Tran-shipment: Allowed Not allowed 3.Thời gian giao hàng/ trước ngày/ [ngày]xiv Loading time: Before [date] 4.Cảng xếp hàng/ [tên cảngxv] ,[tên thành phố/ , [tên quốc gia/ Loading port: [name of port] [city name] [country name] 5.Cảng dỡhàng/ [tên cảng] ,[tên thành phố/ , [tên quốc gia/ Discharge port: [name of port] [city name] [country name] 6.Điều kiện giao hàng: Theo khoản 1Điều 2 ([ ] iv @ Incoterms® 2010) Delivery terms: according to Item 1 of Article 2 ([]iv @ Incoterms® 2010) 7.Chứng từgiao hàng/ Shipping Documents: TT Tên chứng từ/ Sốlượng/ Ngôn ngữ xvi/ Ghi chú/ Document name Quantity Language Remarks 7.1. Vậnđơnđường biển do hãng tàu cấp xvii / Master Bill of Lading 7.2. Chứng thưkiểm dịch xviii/ Phytosanitary Certificate issued by Authorised official. 7.3. Chứng thưxuất xứhàng hóa/ Certificate of Origin 7.4. Chứng thưchất lượng trọng lượng/ Quality and Quantity Certificate 7.5. Chứng thưhun trùng/ Fumigation Certificate 7.6. Hóađơn thương mại/ Commercial Invoice 7.7. Phiếuđóng gói/ Packing list 7.8. Chứng từkhác (ghi rõ):/ Other documents (indicate) 6 | P a g e
  7. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ Điều 6/ Article 6 Điều kiện bất khảkháng và giải quyết tranh chấp thương mại (nếu có)/ Force Maejeure and Resolutions of Commercial Dispute (if any) 1.Điều kiện bất khảkháng/ Force Maejeure: 1.1. Bất khảkháng phảiđược thông báo bởi bênđưa ra văn bản trong vòng [ ] xix ngày khi bất khảkháng xảy ra. Sau [ ] xx ngày kểtừbất khảkháng, trong trường hợp sựkiện bất khảkhángđãđược xửlý và khắc phục bởi cơquan chức năng của quốc gia xuất xứ, hai bên có thểtiến hành thỏa thuận lạiđểthực hiện một phần hay hủy toàn bộhợpđồng. Sựkiện “bất khảkháng” là: lũlụt,độngđất, bão tốhay các thảm họa tự nhiên khác./ Force Majeure shall be notified by the announcing party within [ ] days after the force majeure occurs. After [ ] days from force majeure, when the force majeure is solved and recovered by competent agency in origin country, both parties will re-negotiate to perform a part or cancel the whole contract. Force majeure includes flood, earthquake, storm or other natural disasters. 1.2. Bất kỳbên nàođưa ra khẳngđịnh bất khảkháng nhưlà lý dođểbiện minh sẽcó trách nhiệm chứng minh rằng các biện pháp hợp lýđãđược thực hiệnởmứcđộcao nhất đểgiảm thiểu sựchậm trễhay các tổn thất phát sinh do cácđiều kiện bất khảkháng gây ra./ Any party affirming force majeure as a reason to justify will be responsible for proving that reasonable measures have been implemented at the highest level by such party in order to minimize delays or arising losses resulting from the force majeure. 2. Tranh chấp thương mại (nếu có)/ Commercial dispute (if any): Trong trường hợp hai bên gặp phải những vấnđềtranh chấp thương mại không xửlý được bằng hòa giải thì tranh chấp này sẽ được giải quyết bằngtrọng tài thương mại tại tổ chức trọng tài thương mại dướiđây theo Quy tắc tốtụng trọng tài của Trung tâm này/ In case both parties have any commercial dispute which cannot be concluded via conciliation, such commercial dispute will be resolved by commercial arbitration at commercial arbitration organization as hereinafter according to Arbitration Rules of this Center: 2.1. Tên cơquan trọng tài/ [tên], [địa chỉ], [thông tin liên lạc khác] Name of arbitration organization:xxi [name], [address], [other contacts]. 2.2. Luật và tập quán thương mại áp [ ] xxii dụng cho Hợpđồng, thỏa thuận trọng tài, tốtụng trọng tài và giải quyết tranh chấp/ Law and commercial practices applicable to the Contract, arbitration agreement, arbitration proceedings and dispute settlement: 2.3. Địađiểm trọng tài là/ [Thành phố, quốc gia] Place of arbitration: [City, country] 7 | P a g e
  8. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ 2.4 Ngôn ngữtrọng tài/ Tiếng Việt/ Vietnamese; Arbitration language Tiếng Anh/ English; Ngôn ngữkhác (Ghi rõ)/ Other language (indicate): / 2.5. Sốlượng trọng tài viên xxiii/ [ ] trọng tài viên Number of arbitrators [ ] arbitrators Điều 7/ Article 7 Điều khoản thi hành/ Implementation Provision 1. Hình thức hợpđồng/ Contract Form 1.1. Ngôn ngữtrong hợpđồng/ Tiếng Anh/ English Tiếng Việt/ Vietnamese Contract language: 1.2. Hợpđồng có thể được ký qua sốfax và email của các bên ghi trên hợpđồng này./ The contract may be signed through fax or emails of the parties given above. 2.Hiệu lực của hợpđồng/ Validity of contract: Kểtừngày kýđến ngày[ngày/ tháng/ năm] From the signing date until[date] Bên bán và bên muađãđọc kỹhợpđồng vàđồng ý với cácđiều khoản của hợp đồng bằng cách ký tên dướiđây./ The seller and buyer have thoroughly read all terms and conditions of the contract and agreed by signing below. BÊN MUA/ THE BUYER BÊN BÁN/ THE SELLER (Ký tên, ghi rõ họtên của người có thẩm quyền/ (Ký tên, ghi rõ họtên của người có thẩm quyền/ Signature, indicating full name of authorized Signature, indicating full name of authorized person) person) 8 | P a g e
  9. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ MÔI GIỚI (NẾU CÓ)/ THE BROKER (IF ANY) (Ký tên, ghi rõ họtên của người có thẩm quyền/ Signature, indicating full name of authorized person) 9 | P a g e
  10. VINACAS Sales Contract of Raw Cashew Nuts in Shells (2016) Mẫu số: 07/2016/TC-HHĐ CHÚ THÍCH i Mẫu hợpđồng này chỉcó giá trịtham khảo; trong từng giao dịch cụthể, doanh nghiệp cần thương lượng, sửađổi, bổsung cho phù hợp với thực tếgiao dịch. This contract sample is for reference only. ii Mức khuyến nghị3% (mức thông thườngđang áp dụng là 5%) Recommended levels. iii Tiêu chuẩnđiều thô (khô) do Hiệp hộiĐiều Việt Nam (VINACAS) ban hành. VINACAS Specifications of dried raw cashew nut in shell. iv Ghi rõ phương thức thanh toán CFR, CIF, FOB, v Ghi rõ phương thức thanh toán: L/C at sight, DP, CAD, (khuyến nghịkhông nên thanh toán theo hình thứcđặt cọc T/T ngay sau khi ký hợpđồng vì rủi ro cao). Nên tham khảo tưvấn của các chuyên gia tài chính, ngân hàng. vi Hai bên tựthỏa thuận vềthời hạn thanh toán (ghi cụthểthời hạn thanh toán và tỷlệthanh toán (%) từngđợt). Nên tham khảo tưvấn của các chuyên gia tài chính, ngân hàng. vii Thấp hơn 01 Lbs so với hợpđồng khuyến nghịgiảm theo tỷlệ1,5. viii Thấp hơn 02 Lbs so với hợpđồng khuyến nghịgiảm theo tỷlệ2,5. ix Khuyến nghịcao hơn 01 hạt so với hợpđồng trừ11,0 USD/ hạt/ tấn x Khuyến nghịcao hơn 01%độ ẩm trừ1,2% giá xi Khuyến nghịnếu nhân thu hồi thực tếthấp hơn so với hợpđồngđã ký từ03 Lbs trởlên xii Khuyến nghịnếu cỡhạt trên 10 hạt so với hợpđồng xiii Khuyến nghịnếuẩmđộ ẩm từ12%độ ẩm trởlên xiv Khuyến nghịghi rõ ngày, tháng, năm xv Cảng xếp hàng phải là cảng của nước xuất khẩu. xvi Ghi rõ ngôn ngữtrên chứng từ(VD: Anh/ Pháp, ). xvii Master Bill of Lading phải do hãng tàu cấp xviii Chứng thưkiểm dịch phải do cơquan có thẩm quyền của nước xuất xứcấp). xix Ghi rõ sốngày (hai bên thỏa thuận) xx Ghi rõ sốngày (hai bên thỏa thuận) xxi Luật sưcộng tác của Hiệp hộiĐiều Việt Nam khuyến nghịdoanh nghiệp Việt Nam lựa chọn VIAC (Trung tâm Trọng tài Quốc tếViệt Nam). xxii Ghi rõ luật áp dụng thuộc quốc gia nào (VD: Pháp luật Việt Nam). xxiii Ghi rõ một hoặc ba trọng tài viên. _ 10 | P a g e