Hợp đồng mua bán gạo nhập khẩu/xuất khẩu

docx 7 trang hopdong 25/09/2022 8360
Bạn đang xem tài liệu "Hợp đồng mua bán gạo nhập khẩu/xuất khẩu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhop_dong_mua_ban_gao_nhap_khauxuat_khau.docx

Nội dung text: Hợp đồng mua bán gạo nhập khẩu/xuất khẩu

  1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN GẠO NHẬP KHẨU/XUẤT KHẨU (Số: /HĐMB- .) – Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015; -Căn cứ . – Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên. Hôm nay, ngày tháng . năm tại địa chỉ ., chúng tôi gồm: Bên Bán (Bên A): Ông/Bà: . Sinh năm: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: . Do CA Cấp ngày ./ / (Hoặc: Hộ chiếu số: . do cấp ngày / ./ ) Địa chỉ thường trú: Hiện cư trú tại: . Số điện thoại liên hệ: . (Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau: Công ty: Địa chỉ trụ sở: Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: do Sở Kế hoạch và đầu tư . cấp ngày ./ ./ . Hotline: Số Fax (nếu có): Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà . Chức vụ: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: . Do CA Cấp ngày ./ / Địa chỉ thường trú: Hiện cư trú tại: .
  2. Số điện thoại liên hệ: . Căn cứ đại diện: ) Số tài khoản: Chi nhánh . Và: Bên Mua (Bên B): Ông/Bà: . Sinh năm: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: . Do CA Cấp ngày ./ / (Hoặc: Hộ chiếu số: . do cấp ngày / ./ ) Địa chỉ thường trú: Hiện cư trú tại: . Số điện thoại liên hệ: . (Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau: Công ty: Địa chỉ trụ sở: Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: do Sở Kế hoạch và đầu tư . cấp ngày ./ ./ . Hotline: Số Fax (nếu có): Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà . Chức vụ: Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: . Do CA Cấp ngày ./ / Địa chỉ thường trú: Hiện cư trú tại: . Số điện thoại liên hệ: . Căn cứ đại diện: )
  3. Số tài khoản: Chi nhánh . Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán gạo nhập khẩu/xuất khẩu . ngày ./ / để ghi nhận việc Bên A sẽ bán kilôgam gạo nhập khẩu/xuất khẩu cho Bên B trong thời gian từ ngày / / đến hết ngày ./ / với nội dung cụ thể như sau: Điều 1. Đối tượng mua bán Bên A đồng ý bán kilôgam gạo . được nhập khẩu/xuất khẩu với chủng loại, chất lượng, thuộc bảng dưới đây: Giá tiền Tên hàng Chủng Chất Khối lượng Tổng STT Ghi chú hóa loại lượng (kg) (VNĐ) (VNĐ) 1. 2. Cho Bên B trong thời gian từ ngày / ./ đến hết ngày ./ ./ Chất lượng gạo nêu theo bảng trên được xác định theo những tiêu chí đã ghi nhận tại Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này. Điều 2. Giá và phương thức thanh toán Bên A chấp nhận bán hàng hóa đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với tổng giá tiền là VNĐ (Bằng chữ: Việt Nam Đồng). Số tiền trên đã bao gồm: . Và chưa bao gồm: Được Bên B thanh toán cho Bên A qua . lần, cụ thể từng lần như sau: – Lần 1. Thanh toán số tiền là . VNĐ (bằng chữ: Việt Nam đồng) và được thanh toán khi có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức – Lần 2. Thanh toán số tiền là . VNĐ (bằng chữ: Việt Nam đồng) và được thanh toán khi có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức
  4. Và được trả trực tiếp cho Ông: . Sinh năm: Chức vụ: Chứng minh nhân dân số: do CA cấp ngày ./ / . Việc thanh toán trên sẽ được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/ có chữ ký của Ông: . Sinh năm: Chức vụ: Chứng minh nhân dân số: do CA cấp ngày ./ / . Trong trường hợp trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên có sự thay đổi về giá thị trường/ dẫn tới việc phát sinh các chi phí thì số tiền phát sinh trên sẽ do Bên gánh chịu. Điều 3.Thuế, phí, lệ phí Các bên đồng ý Bên . sẽ chịu trách nhiệm chi trả thuế nhập khẩu/xuất khẩu/ và các chi phí liên quan trong quá trình Bên sẽ chịu trách nhiệm chuẩn bị hồ sơ, thực hiện thủ tục nhập khẩu/xuất khẩu với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Số tiền phát sinh từ sẽ do Bên . chi trả và được Bên tạm ứng trước khi thực hiện thủ tục. Sau khi hoàn thành thủ tục Bên có trách nhiệm trả toàn bộ số tiền này, cụ thể là .VNĐ (Bằng chữ: Việt Nam Đồng) cho Bên trong thời hạn . ngày , kể từ ngày hoàn thành thủ tục/ Điều 4. Thực hiện hợp đồng 1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày ./ / . đến hết ngày / / Trong đó, bên A phải giao cho Bên B tổng số lượng gạo là với chất lượng, đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này muộn nhất là vào ngày / / Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết, . thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính như sau: 2.Địa điểm và phương thức thực hiện
  5. Bên A có trách nhiệm giao số lượng gạo đã ghi nhận tại Điều 1 Hợp đồng này tại địa điểm . cho Bên B qua lần, cụ thể như sau: – Lần 1. Vào ngày / ./ Bên A có trách nhiệm bàn giao – Lần 2. Vào ngày / / Bên A có trách nhiệm bàn giao . Việc giao- nhận trên phải được Bên A giao cho Ông Sinh năm: Chức vụ: . Chứng minh nhân dân số: Do CA cấp ngày / ./ . Ngay khi hàng hóa được giao tới , Ông có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, lập văn bản xác nhận việc đã nhận hàng vào Biên bản/ . và giao trực tiếp cho: Ông Sinh năm: Chức vụ: . Chứng minh nhân dân số: Do CA cấp ngày / ./ . Trong quá trình thực hiện công việc, bên A có nghĩa vụ đảm bảo các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm, tại khu vực. Điều 5.Đặt cọc Trong thời gian từ ngày / ./ đến hết ngày ./ ./ ., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là VNĐ (Bằng chữ: Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ mua số lượng gạo đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này theo đúng nội dung Hợp đồng này khi Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ giao hàng, đủ số lượng, đúng chất lượng, Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không nhận/ theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là . VNĐ) để . Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau: Điều 6. Cam kết của các bên
  6. 1.Cam kết của bên A Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này. Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân. Cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về hoạt động nhập khẩu/xuất khẩu, trong quá trình thực hiện hợp đồng này. 2.Cam kết của bên B Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí, Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng. Điều 6.Vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau: – Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau: . – Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm, về hoạt động nhập khẩu/xuất khẩu trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng. – Điều 7. Chấm dứt hợp đồng Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau: – Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng; – Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật; – Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
  7. – Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng. – Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là . lần và phải được lập thành (văn bản). Nếu sau lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự. Điều 8. Hiệu lực hợp đồng Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày / ./ Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc Hợp đồng này được lập thành . bản bằng tiếng Việt, gồm . trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ . bản để , Bên B giữ . bản để . ., ngày . tháng . năm Bên A Bên B