Hợp đồng ủy thác nhập khẩu thông dụng

docx 3 trang hopdong 25/09/2022 7320
Bạn đang xem tài liệu "Hợp đồng ủy thác nhập khẩu thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxhop_dong_uy_thac_nhap_khau_thong_dung.docx

Nội dung text: Hợp đồng ủy thác nhập khẩu thông dụng

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦNGHĨA VIỆT NAM Độc Lập- TựDo- Hạnh Phúc oOo HỢPĐỒNGỦY THÁC NHẬP KHẨU Hợpđồng số: / HĐKTNK - Căn cứpháp lệnh HĐKT ngày 25/9/1989 của Hộiđồng Nhà nước và Nghị định số17 ngày 16/01/1990 của HộiĐồng Bộtrưởng quiđịnh chi tiết việc thi hành Pháp lệnh HĐKT. - Căn cứvào quyếtđịnh 217 ngày14/11/1987. - Căn cứ ( các văn bản của ngành vàđịa phương quiđịnh cụthểvềxuất nhập khẩu vàủy thác xuất nhập khẩu). Hôm nay, ngày tháng năm Tại: Chúng tôi gồm có : BÊN A (Bênủy thác) - Tên doanh nghiệp: - Địa chỉ: - Điện thoại: Telex: Fax : - Tài khoản số: - Mởtài khoản số: - Mởtại ngân hàng : - Đại diện là ông ( Bà): - Chức vụ: . BÊN B(Bên nhậnủy thác) - Tên doanh nghiệp: - Địa chỉ : - Điện thoại: Telex: Fax : - Tài khoản số: - Mởtài khoản số: - Mởtại ngân hàng : - Đại diện là ông ( Bà): - Chức vụ: . Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợpđồng nhưsau: Điều 1: Nội dung công việcủy thác: - Bên Aủy thác cho Bên B nhập khẩu những mặt hàng sau: ST Số Đơn Thành Ghi chú Tên Hàng Đơn vị T lượng giá tiền Tổng giá trị(bằng chữ) :
  2. Điều 2 : Giá cả -Đơn giá mặt hàng là giá: -Nếu giá cảcó thayđổi Bên B phải thông báo ngay cho Bên A biết khi nắmđược thông tin về giáđểxửlý. Điều 3: Quy cách, chất lượng hàng hóa nhập khẩu - Theo nhưbênủy thác Điều 4: Thủtục nhập khẩu hàng hóa * Bên A có trách nhiệm chuyển cho Bên B những giấy tờcần thiết nhưsau : - Invoice - Packing List - Bill of Lading - C/O Điều 5 : Trảchi phíủy thác: Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B chi phíủy thác nhập khẩu gồm các mặt hàng sau: (Tên hàng) trảchi phí đồng trảchi phí đồng Tổng cộng toàn bộchi phíủy thác mà Bên A có trách nhiệm thanh toán cho Bên B là: Thống nhất thanh toán theo phương thức: Điều 6:Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện hợpđồng: 1. Nếu bên nàođểxảy ra vi phạm hợpđồng, một mặt phải trảcho bên bịvi phạm tiền phạt vi phạm hợpđồng từ:2%-12 % giá trịphần hợpđồng bịvi phạm, mặt khác còn phải bồi thường các thiệt hạixảy ra do lỗi vi phạm hợpđồng dẫnđến như:mất mát, hưhỏng tài sản, những chi phíđểngăn chặn, thiệt hại do bên vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợpđồng khác với tiền bồi thường thiệt hại mà bên bịvi phạmđã phải trảcho bên thứba là hậu quả trực tiếp của sựvi phạm này gây ra. 2. Bên A khiđưa ra những yêu cầu vềtiêu chuẩn hàng cần thiết nhập khẩu cho Bên B không rõ ràng, cụthể, bịbên nước ngoàiđưa hàng hóa kém phẩm chất, lạc hậu vềkỹthuật và công nghệ, giáđắt phải tựgánh chịu hậu quả. Nếu bên A cốtình không tới nhận hàng, sẽ bịphạt % giá trịhàng nhập, còn bịbắt buộc phải nhận hàng và phải thanh toán toàn bộ các khoản phạt và bồi thường thiệt hại khi Bên nước ngoài hoặc bên thứba khác bịvi phạm đưa ra. 3. Trong trường hợp Bên Ađến nhận hàng chậm so với quyđịnh , sẽbịgánh chịu các khoản phạt do bên nhận chuyên chở, vận tải hàng hoá phạt và bồi thường chi phí lưu kho bãi, bảo quản hàng, cảng phí, và các khoản phạt khác. 4. Khi Bên A có khiếu nại vềhàng nhập mà Bên B không làm hết trách nhiệm trong việc thụ lý và giải quyết các khiếu nại tới bên nước ngoàiđểcó kết quảthực tếnhằm bảo vệquyền lợi cho Bên A,thì Bên B sẽbịphạt % giá trịtiềnủy thác ,đồng thời phải gánh chịu những bồi thường vềhàng hóa cho Bên A thay cho Bên nước ngoàiđã bán hàng.
  3. 5. Trường hợp thanh toán chi phíủy thác nhập khẩu chậm so với thời gian quyđịnh sẽbịphạt theo lãi suất tín dụng quá hạn theo quiđịnh hiện hành của nhà nước là % tổng giá trịchi phíủy thác. 6. Bên nàođã ký hợpđồng mà không thực hiện hoặcđơn phươngđình chỉhợpđồng mà không có lý do chínhđáng thì sẽbịphạt vi phạm là % tổng giá trịchi phíủy thác và bồi thường các khoản phạt cùng các chi phí thực tếkhác mà bên bịvi phạmcó thểphải gánh chịu do hậu quảcủa sựvi phạm hợpđồng. 7. Nếu xảy ra trường hợp có một bênđồng thời gây ra nhiều loại vi phạm, thì chỉphải chịu một loại phạt có sốtiền phạtởmức cao nhất theo các mức phạt mà hai bênđã thỏa thuận trong hợpđồng này. Điều 8: Thủtục giải quyết tranh chấp hợpđồng: 1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc cácđiều khoảnđã thoảthuận, khôngđượcđơn phương thayđổi hoặc hủy bỏhợpđồng. 2. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiếnđộthực hiện hợpđồng. Nếu có vấnđềbất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau và tích cực bàn bạc giải quyết trên cơsởthỏa thuận, bìnhđẳng, cùng có lợi. 3. Trường hợp các bên không tựgiải quyếtđược thì thống nhất sẽkhiếu nại tới Cơquan Trọng tàikinh tế , là tổchức cóđủthẩm quyềnđểgiải quyết tranh chấp trong hợpđồng này. 4. Chi phí cho những hoạtđộng kiểm tra xác minh và lệphí trọng tài do bên có lỗi chịu. Điều 9: Hiệu lực của hợpđồng . ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B